Tham khảo I'm Not the Only One

  1. “A$AP Rocky jumps on Sam Smith's 'I'm Not the Only One'”. Pitchfork Media. 9 tháng 9 năm 2014.
  2. "Australian-charts.com – Sam Smith – I'm Not The Only One". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  3. "Austriancharts.at – Sam Smith – I'm Not The Only One" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  4. "Ultratop.be – Sam Smith – I'm Not The Only One" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  5. "Ultratop.be – Sam Smith – I'm Not The Only One" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop Urban. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  6. "Ultratop.be – Sam Smith – I'm Not The Only One" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  7. “Hot 100 Billboard Brasil — 01 June 2015”. Billboard Brasil. 1 tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.
  8. "Sam Smith Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 5 tháng 2 năm 2015.
  9. "Sam Smith Chart History (Canada AC)". Billboard. Truy cập 5 tháng 2 năm 2015.
  10. "Sam Smith Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard. Truy cập 5 tháng 2 năm 2015.
  11. "Sam Smith Chart History (Canada Hot AC)". Billboard. Truy cập 5 tháng 2 năm 2015.
  12. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201448 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  13. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201502 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  14. "Danishcharts.com – Sam Smith – I'm Not The Only One". Tracklisten. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  15. “Euro Digital Songs”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2014.[liên kết hỏng]
  16. "Lescharts.com – Sam Smith – I'm Not The Only One" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  17. "Offiziellecharts.de – Sam Smith – I'm Not The Only One". GfK Entertainment Charts. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  18. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 19 tháng 2 năm 2015.
  19. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Stream Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 6 tháng 9 năm 2017.
  20. "Chart Track: Week 46, 2014". Irish Singles Chart. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  21. "Italiancharts.com – Sam Smith – I'm Not The Only One". Top Digital Download. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  22. "Sam Smith Chart History (Japan Hot 100)". Billboard. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  23. “Luxembourg Digital Songs”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.[liên kết hỏng]
  24. “Mexico Airplay”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.[liên kết hỏng]
  25. "Nederlandse Top 40 – week 45, 2014" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  26. "Dutchcharts.nl – Sam Smith – I'm Not The Only One" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  27. "Charts.nz – Sam Smith – I'm Not The Only One". Top 40 Singles. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  28. "Norwegiancharts.com – Sam Smith – I'm Not The Only One". VG-lista. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  29. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 26 tháng 1 năm 2015.
  30. “Portugal Digital Songs”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.[liên kết hỏng]
  31. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  32. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201623 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 26 tháng 9 năm 2014.
  33. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201518 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 26 tháng 9 năm 2014.
  34. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201440 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 30 tháng 9 năm 2014.
  35. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201444 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 26 tháng 9 năm 2014.
  36. “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2018.
  37. "EMA Top 10 Airplay: Week Ending 2014-11-25". Entertainment Monitoring Africa. Truy cập 16 tháng 9 năm 2015.
  38. “Gaon Digital Chart – Week 3, 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. "Spanishcharts.com – Sam Smith – I'm Not The Only One" Canciones Top 50. Truy cập 6 tháng 2 năm 2015.
  40. "Swedishcharts.com – Sam Smith – I'm Not The Only One". Singles Top 100. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  41. "Swisscharts.com – Sam Smith – I'm Not The Only One". Swiss Singles Chart. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  42. "Sam Smith: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  43. "Sam Smith Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  44. "Sam Smith Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  45. "Sam Smith Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  46. "Sam Smith Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  47. "Sam Smith Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  48. "Sam Smith Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập 7 tháng 10 năm 2014.
  49. “ARIA Top 100 Singles 2014”. ARIA Charts. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
  50. “Canadian Hot 100 – Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014.
  51. “MAHASZ Single (track) TOP 100 - eladási darabszám alapján - 2014” (bằng tiếng Hungary). Association of Hungarian Record Companies. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  52. “MAHASZ Stream TOP 100 - 2014” (bằng tiếng Hungary). Association of Hungarian Record Companies. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  53. “Jaarlijsten 2014” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  54. “Jaaroverzichten - Single 2014”. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.
  55. “Top Selling Singles of 2014”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2014.
  56. “End of Year Singles Chart Top 100 - 2014”. Official Charts Company. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015.
  57. “Jaaroverzichten 2015” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  58. “Rapports annuels 2015” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  59. “Canadian Hot 100 – Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.
  60. “Track Top-100, 2015”. Hitlisten.NU. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.
  61. 1 2 “Classement Singles - année 2015” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. “MAHASZ Stream TOP 100 - 2015” (bằng tiếng Hungary). Association of Hungarian Record Companies. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  63. “Classifiche "Top of the Music" 2015 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  64. “Jaarlijsten 2015” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  65. “Jaaroverzichten - Single 2015”. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.
  66. “Top Selling Singles of 2015”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2015.
  67. “Airplay Detection Tophit 200 Yearly” (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. “SloTop50: Slovenian official year end singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2015.
  69. “Download Chart (International) – 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  70. 1 2 “Top 100 Canciones Anual 2015”. Productores de Música de España. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  71. “Årslista Singlar – År 2015” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  72. “Swiss Year-end Charts 2015”. Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  73. “End of Year Singles Chart Top 100 - 2015”. Official Charts Company. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.
  74. “Hot 100: Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2015.
  75. “Adult Contemporary Songs Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.
  76. “Adult Pop Songs Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.
  77. “Pop Songs Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.
  78. “As 100 Mais Tocadas nas Rádios Jovens em 2016”. Billboard Brasil (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  79. “Download Chart (International) – 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  80. “Download Chart (International) – 2017” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  81. “Download Chart (International) – 2018”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  82. “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  83. “ARIA Charts – Accreditations – 2015 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  84. “Canada single certifications – Sam Smith – I'm Not the Only One”. Music Canada. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2015.
  85. “Denmark single certifications – Sam Smith – I'm Not the Only One”. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  86. “France single certifications – Sam Smith – I'm Not the Only One” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2017.
  87. “Gold-/Platin-Datenbank (Sam Smith; 'I'm Not the Only One')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2017.
  88. “Italy single certifications – Sam Smith – I'm Not the Only One” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2016" trong bảng chọn "Anno". Nhập "I'm Not the Only One" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  89. “Certificaciones – Sam Smith” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2017.
  90. “Sam Smith - I'm Not the Only One” (bằng tiếng Hà Lan). RTL Boulevard.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  91. “New Zealand single certifications – Sam Smith – I'm Not the Only One”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015.
  92. Doanh số tiêu thụ của "I'm Not the Only One":
  93. “Sam Smith - I'm Not the Only One” (bằng tiếng Thụy Điển). Grammofon Leverantörernas Förening. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  94. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Sam Smith; 'I'm Not the Only One')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2015.
  95. “Britain single certifications – Sam Smith – I'm Not the Only One” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập I'm Not the Only One vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  96. “American single certifications – Sam Smith – Not the Only One” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  97. “Denmark single certifications – Sam Smith – I'm Not the Only One”. IFPI Đan Mạch.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: I'm Not the Only One http://www.aria.com.au/pages/SingleAccreds2015.htm http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2015 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2015&cat... http://www.billboard.com.br/noticias/as-100-mais-t... http://www.billboard.com.br/tipo_lista/top-100/201... http://www.billboard.com/biz/search/charts?artist=... http://www.billboard.com/biz/search/charts?f%5B0%5... http://www.billboard.com/biz/search/charts?f%5B0%5... http://www.billboard.com/biz/search/charts?f%5B0%5...